Có 2 kết quả:

忼慨 khảng khái慷慨 khảng khái

1/2

khảng khái

phồn thể

Từ điển phổ thông

khảng khái, nồng nhiệt, mãnh liệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hăng hái, mạnh dạn, không sợ nguy đến thân.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

khảng khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khảng khái, nồng nhiệt, mãnh liệt

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh mẽ, hiên ngang. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Sĩ Hành trường thất xích dư, thanh tác chung thanh, ngôn đa khảng khái” 士衡長七尺餘, 聲作鍾聲, 言多慷慨 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Thưởng dự 賞譽).
2. Tính cách hào sảng. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Vi nhân khảng khái hữu đại tiết, dĩ độ lượng hùng thiên hạ” 為人慷慨有大節, 以度量雄天下 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Là người hào sảng hiên ngang có khí tiết lớn, nhờ độ lượng mà vượt hơn thiên hạ.
3. Cảm thán, than thở. ◇Lục Cơ 陸機: “Khảng khái duy bình sanh, Phủ ngưỡng độc bi thương” 慷慨惟平生, 俛仰獨悲傷 (Môn hữu xa mã khách hành 門有車馬客行).
4. Hào hiệp, rộng rãi, hào phóng. ★Tương phản: “lận sắc” 吝嗇, “tiểu khí” 小氣. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lỗ Trí Thâm kiến Lí Trung, Chu Thông bất thị cá khảng khái chi nhân, tác sự khan lận, chỉ yếu hạ san” 魯智深見李忠, 周通不是個慷慨之人, 作事慳吝, 只要下山 (Đệ ngũ hồi).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0